Bơm tiêm điện Agilia SP

Mô tả sản phẩm

Bơm tiêm điện

Model: Agilia SP

Hãng sản xuất: Fresenius Vial SAS

Hãng chủ sở hữu: Fresenius Kabi AG

Xuất xứ: Pháp

 

Cấu hình:

  • Máy chính: 01 cái
  • Dây nguồn : 01 cái
  • Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt: 01 bộ

Thông số kỹ thuật

  • Dải tốc độ: 0.1 – 1200 mL/h, phụ thuộc vào dung tích ống tiêm
  • Sai số: ± 1% do máy ; ± 2 % do ống tiêm
  • Thể tích ống tiêm: 5, 10, 20, 30/35, 50/60 CC.
  • Loại ống tiêm: Lên tới 100 loại
  • Các chế độ tiêm: 
    • Tốc độ : mL/h 
    • Thể tích/ thời gian : 0.1 – 99.9 mL; 00h01 – 96h00
    • Thể tích chọn trước: 0.1 – 999 mL.
  • Thể tích tiêm: 0.1 – 999.9 mL.
  • Tráng dây: 3 chế độ : bắt buộc, không bắt buộc, hoặc được khuyên / Tốc độ: 1200 mL/h
  • Bơm nhanh: Bolus trực tiếp: Tốc độ: 50 – 1200 mL/h (độ tăng 50 mL/h).
  • Kết thúc tiêm (V/T & VL): Giữ ven KVO: điều chỉnh được từ 0.1 đến 5 mL/h, tiêm liên tục hoặc dừng
  • Khởi động nhanh: Không bắt buộc tráng dây như mặc định giúp khởi động nhanh nếu người dùng không tráng dây với nút bolus, đảm bảo tốc độ tiêm đạt được nhanh hơn.
  • Tạm dừng: Lập trình từ 1 phút đến 24 giờ, tăng theo từng phút.
  • Lưu dữ liệu sự kiện: Lưu dữ liệu 1500 sự kiện theo thời gian thực.
  • Đồ thị lịch sử: Thể tích/ liều được tiêm, áp lực, tốc độ tiêm
  • Chế độ ban đêm: Chế độ ban đêm sẽ giảm độ sáng màn hình và ánh sáng xanh. Tiếng bíp của bàn phím có thể tùy chọn tắt. Chế độ ban đêm có thể được lập trình bằng tay hoặc tự động bật trong khoảng thời gian bất kỳ
  • Các cấu hình: Cấu hình cơ bản: tiêm không hiển thị bất kỳ tên thuốc nào
  • Các chế độ áp lực: Có sẵn 2 chế độ: thay đổi được hoặc 3 mức cài sẵn – Dải từ 50 đến 900 mmHg. (Độ tăng 25 mmHg từ 50 đến 250 mmHg / Độ tăng 50 mmHg từ 250 đến 900 mmHg). Có thể bật / tắt và điều chỉnh.
  • DPS (Hệ thống Áp lực động Dynamic Pressure System – DPS) – cảnh báo sự thay
  • đổi áp lực. Nguy cơ tắc nghẽn hoặc rò rỉ có thể xảy ra trên đường truyền nhờ vậy mà có thể biết trước.
  • Theo dõi áp lực: Đồ thị biểu diễn của áp lực trên đường truyền và áp lực giới hạn nhờ vào hình minh họa
  • Hệ thống chống Bolus: Giảm việc bolus quá mức sau khi xả nghẹt*. Tối đa ≤0.35 mL đối với xy-lanh 50 mL. * Điều kiện kiểm tra: Áp lực trả về: 0 mmHg – Xy-lanh: BD Precise.