Mô tả sản phẩm
Máy theo dõi bệnh nhân YM6000
Hãng sản xuất: Mediana
Xuất xứ: Hàn Quốc
Nhà phân phối: Công ty TNHH Việt Phan
YM6000 là monitor tinh vi sử dụng công nghệ tốt nhất.
Module NIBP đảm bảo cho sự thoải mái của bệnh nhân, đo đạc trong thời gian ngắn và tăng cường sự chính xác cho người lớn, trẻ em cho đến sơ sinh. Module SpO2 mới với những cảm biến cho phép bạn tận dụng đầy đủ các công nghệ mới trong lĩnh vực đo độ bão hoà ôxy.
Dữ liệu xu hướng và đồ họa tới 24 giờ hiển thị tất cả thông số để hỗ trợ quyết định của bác sĩ khi cần. Hệ thống monitor trung tâm có thể hiển thị thời gian thực và dạng sóng đôi (model tiêu chuẩn) hay 4 dạng sóng phân tích để cho phép một bác sĩ có thể chăm sóc 16 tới 32 bệnh nhân hiệu quả.
Tính năng kĩ thuật:
- Màn hình hiển thị
– Kích thước 246mm x 184.5 mm (màn hình TFT-LCD 12.1 inches)
– Loại màn hình Màn hình màu tinh thể lỏng
– Độ phân giải 800 x 600 điểm ảnh
- Đặc tính vật lý
– Kích thước 341 x 305 x 172 mm [Rộng x Cao x Dài]
– Trọng lượng 5.5 kg tính cả tay xách (không bao gồm phụ tùng tùy
chọn)
- Máy in (tùy chọn)
– Kiểu In nhiệt
– Trọng lượng 150 g
– Độ phân giải 8 điểm/mm
– Số kênh (cần in) 1 đến 2 cần
– Khổ giấy Rộng 50mm
– Tốc độ in 25.0 mm/s và 50.0 mm/s
- Nguồn
– Nguồn xoay chiều AC 100 – 240Vac, 50/60 Hz, 63-110 VA
– Pin
- Thời gian sạc: 12 tiếng với màn hình bật/tắt
- Thời gian sử dụng: 1 tiếng, khi pin được sạc đầy, và không dùng máy in, không giao tiếp với thiết bị ngoại vi, không dùng hệ thống cảnh báo âm thanh và một lần đo huyết áp không can thiệp NIBP trong 15 phút ở 25°C.
- Kiểu : NI-MH.
- Điều kiện môi trường :
– Vận hành
- Nhiệt độ 10°C – 40°C [50°F – 104°F]
- Độ ẩm 15% RH – 90% RH, không ngưng tụ
- Áp suất 700 hPA – 1060 hPA
– Vận chuyển và lưu trữ
- Nhiệt độ -20°C – 50°C [-4°F – 122°F]
- Độ ẩm 15% RH – 95% RH, không ngưng tụ
- Áp suất 700hPA – 1060hPA
- Điện tâm đồ
– Khoảng đo 30 BPM – 350 BPM
– Độ chính xác ± 1 BPM hoặc ± 1%
– Đạo trình 3/5 đạo trình, tự động dò tìm đạo trình I, II, III, aVR,
aVL, aVF, Chest (V) Lead
– Dò tắt đạo trình Dò tìm và hiển thị
– Dải điện áp ± 0.5 mV – ± 5 mV
– Dải tín hiệu 40 ms – 120 ms (Q – S)
– Tốc độ quét hiển thị 6.25 mm/s, 12.5 mm/s và 25 mm/s
- Mức hô hấp
– Kỹ thuật Trở kháng qua ngực
– Khoảng giá trị 0.3 – 120 nhịp thở/phút
– Độ chính xác ± 1 nhịp thở/phút
– Đạo trình RA đến LA
– Tốc độ quét hiển thị 6.25 mm/s, 12.5 mm/s, 25.0 mm/s
– Điều kiện tắt đạo trình Dò tìm và hiển thị
- Huyết áp không can thiệp (NIBP)
– Dải đo Người lớn/trẻ em 30 BPM đến 260 BPM
Trẻ sơ sinh 30 BPM – 220 BPM
– Độ chính xác ±2 BPM hay 2%
– Kỹ thuật Đo hiện sóng
– Chế độ đo Bằng tay, tự động và liên tục
– Chế độ bằng tay Đo bằng cách ấn nút NIBP, Start/Stop
– Chế độ tự động Tự động đo áp suất máu BP tại các khoảng thời gian 1,
2, 3, 5, 10, 15, 20, 30, 45, 60, 90, 120 hoặc 180 phút
– Chế độ liên tục Đo huyết áp không can thiệp liên tục trong 5 phút
– Dải áp suất tâm thu Người lớn/trẻ em 20 mmHg – 260 mmHg
Trẻ sơ sinh 20 mmHg – 130 mmHg
– Dải áp suất tâm trương Người lớn/Trẻ em 20 mmHg – 260 mmHg
Trẻ sơ sinh 20 mmHg – 130 mmHg
– Dải áp suất trung bình Người lớn/Trẻ em 20 mmHg – 260 mmHg
Trẻ sơ sinh 20 mmHg – 130 mmHg
– Dải hiển thị áp suất 0 mmHg – 300 mmHg
– Độ chính xác hiển thị áp suất Sai lệch trung bình và độ lệch chuẩn theo
ANSI/AAMI SP10:2002 + A1:2003
- Nồng độ SpO2
– Độ bão hòa
- Dải 0% – 100%
- Dải tràn 03% – 20%
- Độ chính xác Người lớn 70% – 100% ±2 con số
Trẻ sơ sinh 70% – 100% ±2 con số
Tràn thấp 70% – 100% ±2 con số
– Tốc độ quét hiển thị C-Lock 12.5 mm/s, 25.0 mm/s và 50.0 mm/s
- Nhịp mạch
– Dải 0 và 20 BPM – 250 BPM
– Độ chính xác
Người lớn và Trẻ sơ sinh 20 BPM – 250 BPM ±2 con số
Tràn thấp 20 BPM – 250 BPM ±2 con số
- Capnography (theo dõi CO2 cuối chu kì thở ra)
– Hiển thị EtCO2, InCO2
– Dải giá trị 0 – 150 mmHg
– Độ chính xác 0 – 40 mmHg ±2% mmHg
41 – 70 mmHg ±5%
71 – 100 mmHg ±8%
101 – 150 mmHg ±10%
– Độ chính xác hiển thị ±2% mmHg
– Thời gian đáp ứng Luồng chính: ít hơn 60 ms
Luồng bên: ít hơn 3s
– Lượng khí bù Theo người dùng với O2 > 60% và N2O > 50%
– Thời gian làm ấm Nhiều nhất là 2 phút
– Mức nhiễu âm thanh Nhỏ hơn 41 dB khi mức áp suất âm thanh xung quanh
là 22dB.
– Tốc độ quét : 6.25mm/s, 12.5mm/s và 25 mm/s
Tag cloud: Monitor phòng mổ, monitor 7 thông số, monitor sơ sinh, monitor theo dõi bệnh nhân Bionet BM3, BM5, Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số OMNI, Monitor EDAN M9-M9A, Monitor theo dõi bệnh nhân Bionics BPM-1200, Monitor theo dõi bệnh nhân Vismo PVM 2701, Monitor Lifescope TR BSM 6000, Lifescope J BSM 9100, Life Scope PT BSM 1700 series, Life Scope Vs BSM 3500, 3700, Life Scope TR BSM 6301K, 6501K, 6701K, Life Scope J BSM 9101K, Monitor theo dõi bệnh nhân SIARE Neptune 12, Neptune 15, Monitor theo dõi bệnh nhân Schiller Argus LCX, Schiller Argus LCM Plus, Monitor theo dõi bệnh nhân DST DS5000A, DTS DS7000, INFINIUM Omni, Monitor Kernel KN-601B, Infinium medical Omni III, II, Monitor INNOMED INNOCARE-T12, Monitor Fukuda Denshi DSL-8001, DS-7200, DS-7000, Monitor theo dõi bệnh nhân Comen C50, Comen STAR 8000H, Comen STAR 8000D, Comen Star 8000C, Comen Star 8000A, Comen Star 8000B, Monitor theo doic bệnh nhân Trismed VITAPIA-7000K, Monitor theo dõi bệnh nhân Andromeda Nova 3M, Nova 2D, Monitor Nihon Kohden PVM-2710, Monitor Newtech PM 9300…Monitor theo dõi bệnh nhân.
Các tính năng nổi bật
Monitor | 5-7 thông số |
Đạt tiêu chuẩn | ISO9001, ISO13485, CE |
Có thể đo thêm | EtCO2(CO2 cuối chu kì thở ra), IBP (huyết áp xâm nhập) |