Mô tả sản phẩm
Giới thiệu
Mechatronics áp dụng phương pháp Westergren để đo tốc độ máu lắng trên mẫu máu toàn phần. Model Auto Compact là phiên bản máy đo đẳng cấp bởi có kèm theo bộ chuyển mẫu tự động. Điều này giúp máy hoạt động tự động hoàn toàn mà không cần tác động của người sử dụng trong quá trình đang chạy máy. Một bộ đọc mã vạch tích hợp đảm bảo nhận dạng mẫu. Auto-Compact lắc ống máu bằng cách xoay rack chứa 8 lần trước khi hút mẫu từ ống. Auto-Compact có hệ thống pha loãng tự động và chính xác với sodium citrate. Kết quả được thể hiện dựa trên chế độ 1 tiếng hoặc nửa giờ. Công suất đo khoảng 135 mẫu trên giờ.
Phương pháp Westergren
Như các máy Starrsed khác, máy Auto Compact cũng áp dụng phương pháp Westergren, được Ủy ban tiêu chuẩn quốc tế trong huyết học chọn. Việc hiệu chỉnh nhiệt độ sẽ giúp đảm bảo giảm ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường tới độ chính xác của phương pháp đo. Điều đó có nghĩa kết quả có thể được thể hiện một cách tin cậy được.
Không cần sắp xếp mẫu trước
Nhờ kết nối song hướng với hệ thống quản lí xét nghiệm (LIMS), máy AutoCompact biết mẫu nào trong rack cần được đo máu lắng và mẫu nào cần được bỏ qua. Máy sẽ lấy mỗi rack theo thứ tự, kiểm tra mã vạch và chọn mẫu nào cần thực hiện xét nghiệm đo máu lắng. Điều này tiết kiệm thời gian phải phân loại mẫu cần và không cần thực hiện xét nghiệm này.
Công suất
Sau khi đặt rack chứa mẫu máu vào máy Auto Compact, kết quả đầu tiên được gửi tới hệ thống quản lí xét nghiệm LIMS trong vòng 30 phút ở chế độ nửa giờ. Công suất chạy liên tục là khoảng 135 mẫu/giờ.
Nạp mẫu trong ít hơn một phút
Chỉ cần đơn giản đặt rack chứa mẫu vào khay đựng. Hệ thống Auto Compact đảm nhiệm mọi vông việc còn lại, cho phép bạn và kĩ thuật viên làm các việc khác trong phòng xét nghiệm. Có thể đặt tới 5 rack cùng lúc, mỗi rack có thể chứa 10 đến 12 ống máu. Máy Auto Compact hầu như có thể chấp nhận mọi dạng rack chứa ống máu từ các hãng khác trên thế giới. Đem lại khả năng linh hoạt cao.
Các mẫu bị mờ
Đôi khi xảy ra hiện tượng mẫu bị mờ, điều này gây khó khăn cho việc đọc bằng mắt. Tuy nhiên, AutoCompact sử dụng đầu đọc quang hiện đại, tối tân kết hợp với thuật toán phức tạp. Do đó AutoCompact. vẫn có thể do tốc độ máu lắng với mẫu máu trên một cách phù hợp nhất.
Không mất thêm vật tư tiêu hao
Hệ thống Auto Compact không sử dụng ống phủ citrate sẵn mà làm việc trực tiếp với ống máu EDTA được dùng khi làm xét nghiệm tổng công thức máu toàn phần. Qua đó, giảm thiểu tối đa vật tư tiêu hao cần sử dụng. Các pipette Westergren độ chính xác cao được tái sử dụng liên tục. Máy tự đảm nhiệm việc rửa ống và làm khô ống, vì vậy không phải mất thêm chi phí gì cho việc thay pipette.
Chi phí không tránh được
Cũng như các máy Starrsed khác, hệ thống Auto-Compact chỉ sử dụng một lượng nhỏ hoá chất nhưng lại không dùng thêm ống mẫu nào khác, qua đó chỉ mất một chi phí rất nhỏ để sử dụng.
So sánh ống máu EDTA và ống citrate
Auto Compact tận dụng ngay ống máu bạn lấy làm xét nghiệm tổng công thức tế bào máu, vì vậy không phải sử dụng thêm ống citrate đắt đỏ. Ngoài ra, máu trong ống EDTA cũng ổn định hơn và có thể lưu tới 24h sau khi lấy máu từ ven so với 4h từ ống citrate. Điều này đem lại độ linh hoạt cao hơn cho phòng xét nghiệm. Độ chính xác của bộ pha loãng citrate tự động của máy là +/- 2%. Mỗi mẫu máu chỉ cần được hút 1.4 ml lên.
Dễ dàng sử dụng
Một màn hình cảm ứng hoặc chuột ngoài giúp người sử dụng điều khiển máy dễ dàng. Windows rất quen thuộc với đa số người dùng nên sử dụng máy rất đơn giản. Bàn phím ảo trên màn hình giúp nhập liệu đơn giản. Máy tính kết nối vào hệ thống sẽ lưu trữ mọi dữ liệu. Máy tính có thể lưu trữ hầu như không giới hạn số lượng mẫu xét nghiệm đã thực hiện và có thể sao lưu.
Các thông số khác
Công suất
Chế độ | Số lượng mẫu cần làm xét nghiệm máu lắng | Công suất xét nghiệm tối đa trên giờ | Thời gian cần người kĩ thuật viên tác động cho 60 mẫu |
30 phút | 100% | 135 | < 1 phút |
60 phút | 100% | 75 | |
30 phút | 50% | 115 |
Kích thước | 1100x800x660 mm |
Trọng lượng | 70kg |
Độ ồn | <45dB |
Yêu cầu điện năng | 115/230V |
Tiêu hao | 500VA@230V |
Yêu cầu nhiệt độ môi trường | 10oC ~ 30oC |
Yêu cầu địa điểm sử dụng | Không bị nắng chiếu trực tiếp
Không bị bụi Không bị rung chấn |
Chứng chỉ | Đăng kí FDA số 864.5800 Được xác nhận CE |
Tag cloud: Electalab Mixrate, Elitech Microsed, Diesse Ver- 30, SFRI ERS 3000, Convergys ERS 10, Hospitex Ves – Static u16, Elitech Microsed-system, Diesse Ver-20, Diesse Ves Easy,Electalab ESR – 210, Convergys ERS 10s, Convergys ERS 20, Convergys ERS 100, Hospitex Ves-Static, Human Humased 40, Eba ESR 2010..máy đo tốc độ máu lắng.