Mô tả sản phẩm
MÁY THỞ CAO CẤP CHO NGƯỜI LỚN, TRẺ EM.
Model: BellaVista 1000
Hãng sản xuất: IMT Medical – Thụy Sĩ
Xuất xứ máy chính: Thụy Sĩ
Đạt tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 13485, CE
1.Ứng dụng
- Khoa Hồi Sức Tích Cực (ICU)
- Khoa Sơ Cấp Cứu
- Khoa Cấp Cứu
- Vận chuyển nội viện
2. Chế độ thông khí
- Không xâm lấn
- Xâm lấn
- Sơ sinh (tùy chọn)
- Trẻ em
- Người lớn
- Thở 1 nhánh
- Thở 2 nhánh (van thở ra ngoài)
3. Mode thở
Kiểm soát áp lực
- CPAP, PCV, P-A/C, PC–SIMV, PSV, beLevel (biphasic ventilation – thở hai pha), APRV
- CPAP, S, S/T, P-A/C
Kiểm soát thể tích
- VCV, V-A/C, VC–SIMV
- PLV (Pressure Limited Ventilation – thở giới hạn áp lực) áp dụng trên tất cả các mode thở thể tích
- Oxy
- Oxy liệu pháp
- Oxy liệu pháp cao cấp (tuỳ chọn)
- Oxygen flush (oxy khẩn) (tuỳ chọn)
5. ExpertVentilationTM package (gói nâng cao cho chức năng thở – tuỳ chọn)
- Một hoặc nhiều nhịp thở dài (tuỳ chọn)
- Thông khí bằng tay (tuỳ chọn)
- Giữ quá trình thở vào (tuỳ chọn)
- Giữ quá trình thở ra (tuỳ chọn)
- Auto PEEP (tuỳ chọn)
- NIF (Áp lực thở vào âm) (tuỳ chọn)
- Vtrapped (thể tích bẫy khí) (tuỳ chọn)
- 1 (Áp lực thở vào ở 0.1 giây đầu tiên) (tuỳ chọn)
- ATC – tự động bù sức cản ống thở (cấu hình toàn phần) (tuỳ chọn)
- Các mode bellavista (beModes – tuỳ chọn)
- SingleVent™ (cài sẵn, cho phép điều chỉnh moị chế độ và tham số thở)
- Backup Ventilation (cài sẵn, cho phép chế độ thở dự phòng – sau một thời gian ngưng thở, các tham số dự phòng được áp dụng cho đến khi có can thiệp của người điều khiển máy)
- TargetVent™ (tùy chọn này cho phép chế độ thở PRVC (kiểm soát thể tích được điều hoà bằng áp lực) với cả thở xâm nhập và không xâm nhập)
- DualVent™ (tùy chọn cho phép máy thở tự động chọn giữa 2 chế độ thở tự nhiên và thở bắt buộc tùy theo hoạt động của bệnh nhân.)
- DayNight™ (tuỳ chọn cho phép chuyển đổi giữa 2 chế độ thở hoặc các cài đặt theo thời gian)
- MaskFit™ (tuỳ chọn cho phép dễ dàng thở không xâm nhập. Các cảnh báo âm thanh và hình ảnh giúp bệnh nhân thích ứng với mặt nạ thở tốt hơn)
- WeanVent™ (tuỳ chọn cho phép cai thở. Nó giảm áp lực thở vào theo thời gian)
- AVM – Adaptive Ventilation Mode (tuỳ chọn tự động thích ứng với hoạt động phổi và nỗ lực thở của bệnh nhân)
7. Các tính năng đặc biệt
- UserView™
- FlexiView™
- UserAssist™
- VentilationAssist™
- Nhiều màn hình theo dõi các đồ thị khác nhau
- ConnectionAssist™ (hỗ trợ cắm các cổng kết nối)
- ActiveHelp™ (hiển thị trợ giúp chủ động)
- ChameleonClassic™ (giao diện tương tự máy thở hãng khác – tuỳ chọn)
- ChameleonGreen™ (giao diện tương tự máy thở hãng khác – tuỳ chọn)
- Theo dõi
Các thông số theo dõi chuẩn
- Áp lực: Ppeak, Pplateau, Pmean, PEEP
- Thể tích: Vti, MVi (MinVol), Vti/kg, MVi/kg
Vte, MVe (MinVol), Vte/kg, MVe/kg
- Về thời gian: Tần số, Ti, Te, tỉ lệ I:E, Ti/Tot
- Oxy: FiO2
- Đồ thị: Áp lực, Lưu lượng, Thể tích (bao gồm đường Ptrach nếu ATC được kích hoạt
- Lên đến 3 đường
- Lên đến 8 đường đồ thị và vòng lặp (loop)
- Giữ đứng yên đồ thị
- Con trỏ đồ thị
- Rò rỉ: Lưu lượng rò rỉ, Auto-Leak ™
- SpO2 (tuỳ chọn): Nhịp mạch, SpO2, Sóng pleth
- Nồng độ CO2 (tuỳ chọn): inCO2 , etCO2 , CO2 curve
- SBE: % Spont
Tag Cloud:Máy thở ORICARE V8800, máy thở BABYLOG 8000 PLUS, máy thở Vela – Viasys, máy thở Respironics Bipap Focus-Phillips, Respironics V60-Phillips, Respironics TRilogy 202-Phillips, máy thở Univent EAGLE II-Impact, Univent EAGLE 754-Impact, máy thở Puritan Bennett 840, may tho cao cap NEWPORT E360, may tho Resmed, máy thở Weinmann Medumat transport, máy thở SIARE ENGINEERING INTERNATIONAL SIARE ENGINEERING INTERNATIONAL, máy trợ thở PARAPAC-PLUS 310, Máy thửo CPAP S9 Series, máy gây mê kèm thở Phillips Intelli Save AX700, máy gây mê kèm thở Draeger Fabius Plus, Draeger Primus, máy gây mê kèm thở GE Aespire 7900.
Các tính năng nổi bật
Hỗ trợ sơ sinh | từ 400 gram |
Màn hình | cảm ứng chạm |
Trọng lượng | 9.1 kg |
Pin | tối đa 6 tiếng |
Xuất xứ | Thuỵ Sĩ |